Điện thoại di động
+8618948254481
Gọi cho chúng tôi
+86 0752 2621068/+86 0752 2621123/+86 0752 3539308
E-mail
gcs@gcsconveyor.com

Con lăn tác động băng tải bằng cao su cho thiết bị khai thác mỏ

Mô tả ngắn gọn:

Nhà sản xuất con lăn băng tảicủa bánh xe dẫn hướng hồi lưu phẳng –Con lăn hồi lưu phẳng tác động máng, Trả lại Idler được cung cấp bởiNhà sản xuất băng tải con lăn cơ giới GCS

Con lăn hồi lưu phẳng là loại con lăn phổ biến nhất ở phía hồi lưu của băng tải với thép đơn được gắn trên hai giá đỡ thả. Mặc dù thiết kế một con lăn cho bánh xe dẫn hướng phẳnglà loại phổ biến nhất, chúng cũng có sẵn loại có hai con lăn.

Mục đích của việc sử dụng con lăn hồi phẳng là để hỗ trợ dây đai từ phía hồi để ngăn ngừa sự kéo căng, chảy xệ và hỏng dây đai, giúp tăng tuổi thọ củabăng chuyền.


  • Kiểu :Bánh dẫn hướng tác động phẳng
  • Thông số kỹ thuật:Đường kính 133, Đường kính 159, Đường kính 178,
  • Chi tiết sản phẩm

    Thông tin công ty

    GIẢM GIÁ NÓNG

    Liên hệ ngay

    Thẻ sản phẩm

    Bánh xe dẫn hướng tác động phẳng

    Con lăn tác động phẳng được cấu tạo bởimột con lăn tác động đơn. Các con lăn băng tải tổng hợpbề mặt được phủ bằng cao su để hấp thụ động năng tác động lênbăng tảikhi vận chuyển vật liệu rơi xuống và kéo dài tuổi thọ của băng tải. chủ yếu được sử dụng để vận chuyển các mặt hàng đóng gói.

    Bánh xe dẫn hướng đĩa cao su

    Một mối quan tâm lớn trong các ứng dụng có vật liệu dính là loại bỏ vật liệu đã bám chặt vào dây đai.

    Bộ bánh xe lăn mang theo trục phẳng

    Đường kính con lăn (mm). 102-/114/127/152/178/194 hoặc loại ổ trục tùy chỉnh: 6204 6205 6305 6306 6307 6308 6309

     

    Nhà cung cấp con lăn băng tải GCS là chuyên nghiệpThiết bị vận chuyển của Trung Quốcnhà sản xuất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác.

     

    Bánh dẫn hướng tác động phẳng - DÒNG RS/HRS

    Bánh dẫn hướng tác động phẳng

    BÁNH RĂNG CHẠY TÁC ĐỘNG PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 133

    Mã số A B Số lượng đĩa Đường kính trục M 只.P. Tổng khối lượng
    XX-B1-1-K0H2-0500-YY 580 750 23 27 9.2 14,5
    XX-B1-1-K0H2-0600-YY 680 850 27 27 10.7 16.4
    XX-B1-1-K0H2-0650-YY 730 900 29 27 11,5 17.4
    XX-B1-1-K0H2-0750-YY 830 1000 33 27 13.0 19.4
    XX-B1-1-K0H2-0800-YY 880 1050 36 27 14.0 20,6
    XX-B1-1-K0H2-0900-YY 980 1150 40 27 15,5 22,6
    XX-B1-1-K0H2-1000-YY 1080 1250 44 27 17.1 24,6
    XX-B1-1-K0H2-1050-YY 1130 1300 46 30 17,9 26,9
    XX-B1-1-K0H2-1200-YY 1280 1450 52 30 20.2 30.0
    XX-B1-1-K0H3-1350-YY 1480 1650 60 33 23.3 36.0
    XX-B1-1-K0H3-1400-YY 1530 1700 62 33 25.0 38.1

    Lưu ý: XX-đầu vào cho: RS hoặc HRS.

    BÁNH RĂNG CHẠM TÁC ĐỘNG PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 159

    Mã số A B Số lượng đĩa Đường kính trục M 只.P. Tổng khối lượng
    XX-B1 -1-K0H2-0600-YY 685 850 18 38 16.0 27,4
    XX-B1-1-K0H2-0650-YY 735 900 19 38 17.4 29.2
    XX-B1-1-K0H2-0750-YY 835 1000 22 38 19,8 32,5
    XX-B1-1-K0H2-0800-YY 885 1050 23 38 20,8 33,9
    XX-B1-1-K0H2-0900-YY 985 1150 26 38 23.2 37,2
    XX-B1-1-K0H2-1000-YY 1085 1250 29 38 25,7 40,6
    XX-B1-1-K0H2-1050-YY 1135 1300 30 38 26,6 42.0
    XX-B1-1-K0H2-1200-YY 1285 1450 34 38 30.0 46,7
    XX-B1-1-K0H3-1350-YY 1485 1650 39 38 34,4 52,9
    XX-B1-1-K0H3-1400-YY 1535 1700 41 38 35,8 54,7
    XX-B1-1-K0H3-1500-YY 1635 1800 44 38 38,3 58,1
    XX-B1-1-K0H5-1600-YY 1835 2000 49 38 42,6 64,2
    XX-B1-1-K0H5-1800-YY 2035 2200 54 42 47,1 70,5

    BÁNH RĂNG CHẠM PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 178

    Mã số A B Số lượng đĩa Đường kính trục M只・P. Tổng khối lượng
    XX-B1-1-K0H2-0600-YY 685 850 18 38 18,5 29,9
    XX-B1-1-K0H2-0650-YY 735 900 19 38 20.1 31,9
    XX-B1-1-K0H2-0750-YY 835 1000 22 38 22,9 35,6
    XX-B1-1-K0H2-0800-YY 885 1050 23 38 24.0 37,1
    XX-B1-1-K0H2-0900-YY 985 1150 26 38 26,8 40,8
    XX-B1-1-K0H2-1000-YY 1085 1250 29 38 29,8 44,7
    XX-B1-1-K0H2-1050-YY 1135 1300 30 38 30,8 46,2
    XX-B1-1-K0H2-1200-YY 1285 1450 34 38 34,8 51,5
    XX-B1-1-K0H3-1350-YY 1485 1650 39 38 39,9 58,4
    XX-B1-1-K0H3-1400-YY 1535 1700 41 38 41,5 60,4
    XX-B1-1-K0H3-1500-YY 1635 1800 44 38 44,5 64,3
    XX-B1-1-K0H5-1600-YY 1835 2000 49 38 49,5 71,1
    XX-B1-1-K0H5-1800-YY 2035 2200 54 42 54,6 78.0

    GCS có quyền thay đổi kích thước và dữ liệu quan trọng bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Khách hàng phải đảm bảo nhận được bản vẽ được chứng nhận từ GCS trước khi hoàn thiện chi tiết thiết kế.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Thông tin công ty GCS

    Chứng nhận GCS

    Tại sao nên chọn GCS

    Quy trình sản xuất GCS

    Khách hàng GCS ghé thăm

    Dịch vụ GCS

     

     

     

     

    https://www.gcsconveyor.com/conveyor-idlers-and-drums-from-gcs-on-our-product-range/

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    https://www.gcsconveyor.com/contact/

     

     

     

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi