Con lăn tác động băng tải bằng cao su cho thiết bị khai thác mỏ
Bánh xe dẫn hướng tác động phẳng
Con lăn tác động phẳng được cấu tạo bởimột con lăn tác động đơn. Các con lăn băng tải tổng hợpbề mặt được phủ bằng cao su để hấp thụ động năng tác động lênbăng tảikhi vận chuyển vật liệu rơi xuống và kéo dài tuổi thọ của băng tải. chủ yếu được sử dụng để vận chuyển các mặt hàng đóng gói.
Bánh xe dẫn hướng đĩa cao su
Một mối quan tâm lớn trong các ứng dụng có vật liệu dính là loại bỏ vật liệu đã bám chặt vào dây đai.
Bộ bánh xe lăn mang theo trục phẳng
Đường kính con lăn (mm). 102-/114/127/152/178/194 hoặc loại ổ trục tùy chỉnh: 6204 6205 6305 6306 6307 6308 6309
Nhà cung cấp con lăn băng tải GCS là chuyên nghiệpThiết bị vận chuyển của Trung Quốcnhà sản xuất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác.
Bánh dẫn hướng tác động phẳng - DÒNG RS/HRS

BÁNH RĂNG CHẠY TÁC ĐỘNG PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 133
Mã số | A | B | Số lượng đĩa | Đường kính trục | M 只.P. | Tổng khối lượng |
XX-B1-1-K0H2-0500-YY | 580 | 750 | 23 | 27 | 9.2 | 14,5 |
XX-B1-1-K0H2-0600-YY | 680 | 850 | 27 | 27 | 10.7 | 16.4 |
XX-B1-1-K0H2-0650-YY | 730 | 900 | 29 | 27 | 11,5 | 17.4 |
XX-B1-1-K0H2-0750-YY | 830 | 1000 | 33 | 27 | 13.0 | 19.4 |
XX-B1-1-K0H2-0800-YY | 880 | 1050 | 36 | 27 | 14.0 | 20,6 |
XX-B1-1-K0H2-0900-YY | 980 | 1150 | 40 | 27 | 15,5 | 22,6 |
XX-B1-1-K0H2-1000-YY | 1080 | 1250 | 44 | 27 | 17.1 | 24,6 |
XX-B1-1-K0H2-1050-YY | 1130 | 1300 | 46 | 30 | 17,9 | 26,9 |
XX-B1-1-K0H2-1200-YY | 1280 | 1450 | 52 | 30 | 20.2 | 30.0 |
XX-B1-1-K0H3-1350-YY | 1480 | 1650 | 60 | 33 | 23.3 | 36.0 |
XX-B1-1-K0H3-1400-YY | 1530 | 1700 | 62 | 33 | 25.0 | 38.1 |
Lưu ý: XX-đầu vào cho: RS hoặc HRS.
BÁNH RĂNG CHẠM TÁC ĐỘNG PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 159
Mã số | A | B | Số lượng đĩa | Đường kính trục | M 只.P. | Tổng khối lượng |
XX-B1 -1-K0H2-0600-YY | 685 | 850 | 18 | 38 | 16.0 | 27,4 |
XX-B1-1-K0H2-0650-YY | 735 | 900 | 19 | 38 | 17.4 | 29.2 |
XX-B1-1-K0H2-0750-YY | 835 | 1000 | 22 | 38 | 19,8 | 32,5 |
XX-B1-1-K0H2-0800-YY | 885 | 1050 | 23 | 38 | 20,8 | 33,9 |
XX-B1-1-K0H2-0900-YY | 985 | 1150 | 26 | 38 | 23.2 | 37,2 |
XX-B1-1-K0H2-1000-YY | 1085 | 1250 | 29 | 38 | 25,7 | 40,6 |
XX-B1-1-K0H2-1050-YY | 1135 | 1300 | 30 | 38 | 26,6 | 42.0 |
XX-B1-1-K0H2-1200-YY | 1285 | 1450 | 34 | 38 | 30.0 | 46,7 |
XX-B1-1-K0H3-1350-YY | 1485 | 1650 | 39 | 38 | 34,4 | 52,9 |
XX-B1-1-K0H3-1400-YY | 1535 | 1700 | 41 | 38 | 35,8 | 54,7 |
XX-B1-1-K0H3-1500-YY | 1635 | 1800 | 44 | 38 | 38,3 | 58,1 |
XX-B1-1-K0H5-1600-YY | 1835 | 2000 | 49 | 38 | 42,6 | 64,2 |
XX-B1-1-K0H5-1800-YY | 2035 | 2200 | 54 | 42 | 47,1 | 70,5 |
BÁNH RĂNG CHẠM PHẲNG ĐƯỜNG KÍNH 178
Mã số | A | B | Số lượng đĩa | Đường kính trục | M只・P. | Tổng khối lượng |
XX-B1-1-K0H2-0600-YY | 685 | 850 | 18 | 38 | 18,5 | 29,9 |
XX-B1-1-K0H2-0650-YY | 735 | 900 | 19 | 38 | 20.1 | 31,9 |
XX-B1-1-K0H2-0750-YY | 835 | 1000 | 22 | 38 | 22,9 | 35,6 |
XX-B1-1-K0H2-0800-YY | 885 | 1050 | 23 | 38 | 24.0 | 37,1 |
XX-B1-1-K0H2-0900-YY | 985 | 1150 | 26 | 38 | 26,8 | 40,8 |
XX-B1-1-K0H2-1000-YY | 1085 | 1250 | 29 | 38 | 29,8 | 44,7 |
XX-B1-1-K0H2-1050-YY | 1135 | 1300 | 30 | 38 | 30,8 | 46,2 |
XX-B1-1-K0H2-1200-YY | 1285 | 1450 | 34 | 38 | 34,8 | 51,5 |
XX-B1-1-K0H3-1350-YY | 1485 | 1650 | 39 | 38 | 39,9 | 58,4 |
XX-B1-1-K0H3-1400-YY | 1535 | 1700 | 41 | 38 | 41,5 | 60,4 |
XX-B1-1-K0H3-1500-YY | 1635 | 1800 | 44 | 38 | 44,5 | 64,3 |
XX-B1-1-K0H5-1600-YY | 1835 | 2000 | 49 | 38 | 49,5 | 71,1 |
XX-B1-1-K0H5-1800-YY | 2035 | 2200 | 54 | 42 | 54,6 | 78.0 |
GCS có quyền thay đổi kích thước và dữ liệu quan trọng bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Khách hàng phải đảm bảo nhận được bản vẽ được chứng nhận từ GCS trước khi hoàn thiện chi tiết thiết kế.