
1. Tổng quan Là thành phần chính của băng tải, con lăn, được phân phối dưới băng tải và chủ yếu được sử dụng để nâng băng tải và chịu tải. Đệm, độ lệch và làm sạch băng tải cũng là chức năng chính của nó. Do đó, chất lượng và lựa chọn chính xác của nó đóng vai trò quan trọng đối với tuổi thọ, hoạt động an toàn và ổn định và mức tiêu thụ năng lượng của toàn bộ băng tải.
2. Phân loại bánh xe dẫn hướng Phân loại theo mục đích sử dụng
Phân loại theo mục đích sử dụng | ||
Phân loại | Kiểu | Phạm vi ứng dụng |
Bộ con lăn mang | Con lăn máng | Được sử dụng để vận chuyển băng tải và vật liệu trên đó. |
Con lăn nghiêng về phía trước | Được sử dụng để vận chuyển băng tải và vật liệu trên băng tải và ngăn không cho băng tải bị dịch chuyển khỏi vị trí. | |
Con lăn chuyển tiếp | Được sử dụng để giảm ứng suất ở mép băng tải và tránh tràn đổ. | |
Con lăn tác động | Được sử dụng tại điểm tiếp nhận của băng tải để giảm tác động của vật liệu rơi xuống băng tải. | |
Con lăn căn chỉnh | Được sử dụng để điều chỉnh dây đai khi nó lệch khỏi đường trung tâm, do đó ngăn ngừa hư hỏng cho dây đai. | |
Con lăn trên phẳng | Được sử dụng để vận chuyển băng tải và vật liệu trên băng tải không yêu cầu góc rãnh. | |
Bộ con lăn trả về | Con lăn hồi lưu Con lăn đáy phẳng | Được sử dụng để hỗ trợ băng tải trên hành trình trở về. |
Con lăn "V", con lăn "V" tiến, con lăn "V ngược" | Để hỗ trợ dây đai khi quay trở lại và ngăn không cho dây đai bị trôi đi. | |
Con lăn chải chữ V, con lăn chải phẳng, con lăn xoắn ốc | Dùng để quét tải băng tải nhằm tránh vật liệu bị dính. | |
Con lăn định tâm đáy ma sát, con lăn định tâm đáy hình nón | Được sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch của băng tải hồi lưu. |
3. Môi trường dịch vụ
Môi trường dịch vụ | ||
Phân loại | Kiểu | Phạm vi ứng dụng |
Môi trường đặc biệt | Con lăn HDPE | Là thế hệ con lăn kim loại thông dụng mới, được sử dụng rộng rãi ở những nơi nhiều bụi và ăn mòn. |
Con lăn gốm chống mài mòn | Chống axit, kiềm, oxy hóa và mài mòn, đặc biệt thích hợp cho ngành luyện kim nơi có nhiều bụi và môi trường khắc nghiệt. | |
Con lăn nylon | Được sử dụng để giảm ứng suất ở mép băng tải và tránh vật liệu bị tràn. | |
Con lăn phủ cao su | Được sử dụng để đệm điểm vật liệu của băng tải ở những nơi có ma sát cao và tính ăn mòn mạnh. | |
Con lăn nhựa phenolic | Sử dụng trong môi trường có ma sát cao, ngập nước. | |
Con lăn chống mài mòn liên kết cát | Dùng cho băng tải thông thường có độ ma sát cao. | |
Môi trường đặc biệt Con lăn thép không gỉ | Đối với các yêu cầu đặc biệt, ví dụ trên băng tải thực phẩm, dược phẩm hoặc bên dưới thiết bị loại bỏ sắt trên băng tải thông thường, để ngăn các con lăn bị thiết bị loại bỏ sắt hút lên. | |
Con lăn mạ kẽm nhúng nóng | Phù hợp với khí hậu biển, có khí ăn mòn thép và môi trường tia UV mạnh. | |
Con lăn gang chống mài mòn | Dùng ở những nơi có nhiều bụi, ăn mòn và mài mòn | |
Môi trường chung | Con lăn thép Q235 | Được sử dụng rộng rãi cho các băng tải hoạt động trong môi trường chung |
Ghi chú: Con lăn môi trường đặc biệt cũng có thể được sử dụng trên băng tải trong môi trường chung để cải thiện hiệu suất tổng thể của băng tải. |
3. Hiệu suất của con lăn
Phân loại Mục Chỉ số hiệu suất
1 Tuổi thọ Tỷ lệ hư hỏng <8% trong 30.000 giờ sử dụng bình thường.
2 Con lăn nghiêng về phía trước có rãnh Lực cản quay nhỏ, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm tại nhà máy: ≤0,010; trong điều kiện sử dụng kỹ thuật: ≤0,020.
3 Đường kính con lăn chuyển tiếp nhảy nhỏ hơn 0,3mm
4 Bụi và nước xâm nhập vào con lăn Khả năng chống bụi và chống thấm nước tốt hơn tiêu chuẩn quốc gia
Bánh dẫn hướng do công ty chúng tôi sản xuất có cấu trúc sản phẩm hợp lý, tuổi thọ cao và có thể hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt như -40 °C ~ 70 °C, bụi và nước.
4. Lựa chọn bánh dẫn hướng Khi lựa chọn bánh dẫn hướng, cần chú ý đến vẻ ngoài nhẵn mịn, không có khuyết tật rõ ràng và mối quan hệ giữa đường kính con lăn bánh dẫn hướng và băng thông
OD\Băng thông rộng | 500 | 650 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 |
89 | √ | √ | √ | |||||||
108 | √ | √ | √ | √ | √ | |||||
133 | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | |||
159 | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | ||
194 | √ | √ | √ | √ | ||||||
219 | √ |
Mối quan hệ giữa đường kính con lăn dẫn hướng và tốc độ dây đai (khi lựa chọn con lăn dẫn hướng, tốc độ không vượt quá 600 vòng/phút)
Đường kính ngoài | 0,8 | 1 | 1,25 | 1.6 | 2 | 2,5 | 3.15 | 4 | 5 | 6,5 |
Tốc độ dẫn hướng vòng/phút | ||||||||||
89 | 172 | 215 | 268 | 344 | 429 | 537 | ||||
108 | 142 | 177 | 221 | 283 | 354 | 442 | 557 | |||
133 | 144 | 180 | 230 | 287 | 359 | 453 | 575 | |||
159 | 120 | 150 | 192 | 240 | 300 | 379 | 481 | 601 | ||
194 | 123 | 158 | 197 | 246 | 310 | 394 | 492 | |||
219 | 275 | 349 | 436 | 567 |
GCS có quyền thay đổi kích thước và dữ liệu quan trọng bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo. Khách hàng phải đảm bảo rằng họ nhận được bản vẽ được chứng nhận từ GCS trước khi hoàn thiện chi tiết thiết kế.



Sản phẩm liên quan
Thời gian đăng: 07-02-2023